Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thức giả

Academic
Friendly

Từ "thức giả" trong tiếng Việt có nghĩangười học vấn, hiểu biết nhiều về một lĩnh vực nào đó. Từ này thường được dùng để chỉ những người trình độ học thức cao, đã trải qua quá trình học tập nghiên cứu sâu rộng.

Khái niệm:
  • Thức giả: người tri thức, sự hiểu biết sâu sắc về các vấn đề xã hội, văn hóa, khoa học, hoặc nghệ thuật. Họ thường được kính nể tôn trọng trong xã hội.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Ông ấy một thức giả trong lĩnh vực văn học." (Có nghĩaông ấy hiểu biết sâu rộng về văn học.)
  2. Câu nâng cao: "Trong xã hội ngày nay, những thức giả không chỉ trách nhiệm truyền đạt kiến thức còn góp phần định hướng tư tưởng cho thế hệ trẻ." (Nói về vai trò của những người hiểu biết trong việc giáo dục định hướng xã hội.)
Các biến thể:
  • Từ "thức" có nghĩahiểu biết, nhận thức.
  • Từ "giả" có thể hiểu người, người học thức.
  • Kết hợp lại, "thức giả" mang nghĩa là người tri thức.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tri thức: Cũng chỉ về những người hiểu biết, nhưng thường không nhấn mạnh về trình độ học vấn như "thức giả."
  • Học giả: Thường chỉ những người nghiên cứu chuyên sâu, công trình khoa học, nhưng không phải lúc nào họ cũng được xã hội công nhận như "thức giả."
  • Người học: Cũng chỉ những người tri thức, nhưng không nhất thiết phải hiểu biết sâu rộng như "thức giả."
Cách sử dụng khác:
  • "Thức giả" có thể dùng trong văn viết hoặc trong các bài diễn thuyết để nhấn mạnh tầm quan trọng của tri thức trong xã hội.
  • Có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như: "thức giả xã hội," "thức giả văn hóa."
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "thức giả," cần cân nhắc ngữ cảnh, từ này có thể mang nghĩa tích cực thường được dùng để ca ngợi những người đóng góp cho xã hội thông qua học vấn tri thức.
  1. Người học vấn, hiểu biết nhiều.

Words Containing "thức giả"

Comments and discussion on the word "thức giả"