Từ "thức giả" trongtiếng Việt có nghĩa là ngườicóhọc vấn, hiểu biếtnhiềuvềmộtlĩnh vựcnàođó. Từnàythườngđượcdùngđểchỉnhữngngườicótrình độhọc thứccao, đãtrải quaquá trìnhhọc tậpvànghiên cứusâu rộng.
Khái niệm:
Thức giả: Làngườicótri thức, cósựhiểu biếtsâu sắcvềcácvấn đềxã hội, văn hóa, khoa học, hoặcnghệ thuật. Họthườngđượckính nểvàtôn trọngtrongxã hội.
Vídụsử dụng:
Câuđơngiản: "Ôngấylàmộtthức giảtronglĩnh vựcvăn học." (Có nghĩa là ôngấycóhiểu biếtsâu rộngvềvăn học.)